ELORA 383-J1-J4 Kìm mở phe trong mũi thẳng

Kìm phe trong mũi thẳng Elora 383-J0-J4 chuyên dụng cho vòng phe trong theo tiêu chuẩn DIN 472 và DIN 984. Được chế tạo từ thép Chrome-Vanadium 31CrV3 cao cấp, sản phẩm có thiết kế mỏ thẳng giúp tăng độ chính xác và độ bền.

Mã sản phẩm: 383-J1-J4 Danh mục: Thương hiệu:

Kìm phe trong mũi thẳng Elora 383-J0-J4 chuyên dụng cho vòng phe trong theo tiêu chuẩn DIN 472 và DIN 984. Được chế tạo từ thép Chrome-Vanadium 31CrV3 cao cấp, sản phẩm có thiết kế mỏ thẳng giúp tăng độ chính xác và độ bền. Tay cầm bọc nhựa đỏ cách điện giúp thao tác thoải mái và an toàn. Phù hợp cho công việc bảo trì, sửa chữa cơ khí và lắp ráp​.
Kìm mở phe trong mũi thẳng ELORA 383-J1-J4

Đặc tính kỹ thuật

Kìm phe trong mũi thẳng Elora 383-J0-J4 là công cụ lý tưởng để lắp đặt và tháo gỡ vòng phe trong lỗ với nhiều kích cỡ khác nhau, đảm bảo độ chính xác cao trong các công việc kỹ thuật. Được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 5256 Form C, kìm có mỏ thẳng, giúp cố định vòng phe chắc chắn mà không làm biến dạng.
Sản phẩm được làm từ thép Chrome-Vanadium 31CrV3 chất lượng cao, trải qua quá trình xử lý nhiệt để tăng cường độ cứng và chống mài mòn. Bề mặt kìm có lớp phủ gunmetal giúp bảo vệ chống ăn mòn và tăng tuổi thọ sản phẩm ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Tay cầm bọc nhựa đỏ cách điện giúp tăng độ bám, tạo sự thoải mái khi sử dụng trong thời gian dài. Với các kích thước khác nhau, kìm phù hợp cho nhiều ứng dụng từ cơ khí, bảo dưỡng máy móc đến ngành công nghiệp sản xuất​.
Kìm mở phe trong mũi thẳng ELORA 383-J1-J4

Thông số kỹ thuật

Mã sản phẩm Phạm vi sử dụng (Ø mm) Đường kính mũi (mm) Chiều dài (mm) Chiều dài (inch) Số lượng Trọng lượng (g)
383-J0 3-10 0,9 140 5,5 1
383-J1 8- 1,3 140 5,5 1 119
383-J2 19-60 1,8 180 7 1 191
383-J3 40-100 2,3 230 9 1 276
383-J4 85-165 3,2 320 13 1 516

Ứng dụng:

  • Lắp đặt và tháo gỡ vòng phe trong lỗ một cách dễ dàng và chính xác.
  • Thích hợp cho ngành cơ khí, bảo dưỡng máy móc, và công nghiệp sản xuất.
  • Sử dụng trong các công việc yêu cầu độ bền và độ chính xác cao​.

.
.
.
.