Bộ Kìm Mini KNIPEX 00 20 72 V02 gồm 2 dụng cụ thiết yếu, được đựng trong túi đeo hông chắc chắn, mang lại sự tiện lợi cho các chuyên gia cần tiếp cận nhanh chóng với kìm chất lượng cao trong nhiều ứng dụng cơ khí khác nhau.
Contents [Hide]
Đặc tính kỹ thuật bộ kìm Knipex 00 20 72 V02
Bộ sản phẩm bao gồm:
- Kìm mỏ lết KNIPEX Cobra® High-Tech (87 01 150): Với chiều dài 150 mm, kìm có khả năng tự khóa trên ống và đai ốc, ngăn ngừa trượt và giảm lực tay cần thiết.
- Kìm cắt chéo lực cao (74 01 160): Dài 160 mm, được thiết kế để cắt dây cứng và dây dày dễ dàng, mang lại hiệu suất cắt vượt trội với lực tác động tối thiểu.
Cả hai dụng cụ đều được chế tạo từ vật liệu cao cấp, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Bộ kìm đi kèm với túi đựng dụng cụ làm từ vải polyester bền bỉ, được trang bị khóa dán và kẹp thắt lưng để gắn chắc chắn và dễ dàng di chuyển. Túi có kích thước 75 mm x 180 mm x 55 mm, cung cấp không gian lưu trữ ngăn nắp và tiện lợi.
Thông số kỹ thuật bộ kìm Knipex 00 20 72 V02
- Mã sản phẩm: 00 20 72 V02
- Hãng: Knipex Germany
- Mã EAN: 4003773075851
- Trọng lượng: 420 g
- Kích thước: 160 x 74 x 50 mm
Bộ Kìm Knipex 00 20 72 V02 gồm 3 chi tiết:
Kìm Cắt Knipex Thân Chéo 74 01 160
- Chiều dài: 160 mm
- Trọng lượng: 209 g
- Lưỡi cắt tôi cứng gia cường đạt 64 HRC
- Cộng lực/ giảm lực tay: 20%
Knipex Cobra® 87 01 150
- Chiều dài: 150 mm, với 16 mắt trượt
- Trọng lượng: 145 g
- Răng kẹp tôi cứng đạt 61 HRC
- Độ mở ngàm: Ốc lục giác (nuts) đến 32 mm; Ống tròn (pipes) đến Ø36 mm
Túi đeo hông cứng cáp:
- Chứa được 2 kìm với chiều dài dưới 180 mm
- Đeo thắt lưng tiện dụng khi lấy
Nếu bạn thích dùng cần tự động loại gạt đảo chiều, bộ tuýp này bạn chọn mã hàng là 770-S22 MAU.
Nếu bạn thích cần tự động loại nhấn trượt đảo chiều kiểu Push Through, bạn chọn 770-S22 MAZ.
Mã hiệu | Tay vặn nhanh | Số chi tiết |
---|---|---|
770-S22 MAU | 770-S1U | 32 món |
770-S22 MAZ | 770-S1ZI | 32 món |
Kiểu đầu chụp 6 cạnh thích hợp cho các không gian thoải mái, còn khi không gian thao tác chật hẹp, bạn chỉ cần chuyển sang loại 12 cạnh. Góc xoay cần thiết giảm xuống còn 30 độ. Đặc tính này được giải thích rõ trong các đoạn clip hướng dẫn trực tiếp.
STT | Model | Thành phần socket |
---|---|---|
1 | 770-S15MU | 21, 22, 24, 27, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 41, 42, 46, 47, 50 mm |
2 | 771-S15MU | 21, 22, 24, 27, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 41, 42, 46, 47, 50 mm |
3 | 770-S15MZ | 21, 22, 24, 27, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 41, 42, 46, 47, 50 mm |
4 | 771-S15MZ | 21, 22, 24, 27, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 41, 42, 46, 47, 50 mm |
5 | 770-S15AU | 7/8, 15/16, 1, 1.1/16, 1.1/8, 1.1/4, 1.5/16, 1.3/8, 1.7/16, 1.1/2, 1.5/8, 1.11/16, 1.13/16, 1.7/8, 2 inch |
6 | 770-S15AZ | 7/8, 15/16, 1, 1.1/16, 1.1/8, 1.1/4, 1.5/16, 1.3/8, 1.7/16, 1.1/2, 1.5/8, 1.11/16, 1.13/16, 1.7/8, 2 inch |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.