Thước lá inox 1001040 Series của Vogel Germany, bề mặt mạ crôm mờ chống lóa,khắc vạch ăn mòn sâu, cấp chính xác Class II. Hai mặt có vạch mm: mặt trước 1/1 mm ở cả trên và dưới, mặt sau 1/2 mm ở cả trên và dưới. Vật liệu thép lò xo không gỉ, thích hợp đo—lấy dấu trong xưởng cơ khí, QC và bảo trì.
Đặc tính kỹ thuật Vogel 1001040
Dòng thước lá inox 1001040 được thiết kế cho môi trường công nghiệp với yêu cầu đọc trị số rõ ràng và độ bền cơ học cao. Vật liệu thép lò xo không gỉ đảm bảo độ đàn hồi và chống ăn mòn, phù hợp làm việc thường xuyên trong điều kiện dầu, ẩm. Bề mặt mạ crôm mờ (matt chromed) giúp triệt tiêu phản xạ, giữ độ tương phản cao giữa nền và vạch khắc, tăng tốc độ đọc.
Vạch chia được khắc ăn mòn sâu (deeply etched) cho độ bền mài mòn vượt trội, hạn chế mờ vạch theo thời gian. Cấp chính xác Class II đáp ứng các phép đo thông dụng, kiểm tra kích thước nhanh, lấy dấu và canh biên trong lắp ráp. Cấu hình chia vạch hai mặt tối ưu thao tác:mặt trước có vạch 1/1 mm ở cả đỉnh và đáy; mặt sau có vạch 1/2 mm ở cả đỉnh và đáy, thuận tiện khi cần chia đôi khoảng cách hoặc nội suy nhanh.
Dải kích thước phủ từ 100 mm tới 1000 mm với ba tiết diện tiêu chuẩn (13×0,5 mm; 18×0,5 mm; 30×1 mm) để lựa chọn theo yêu cầu cứng vững và tầm quan sát. Mép thước gia công thẳng, sắc nét, cho đường chuẩn ổn định khi kê thước để vạch dấu Ứng dụng điển hình: đo chiều dài, kiểm tra kích thước tổng thể, layout lỗ/đường cắt, kiểm soát nhanh tại công đoạn sản xuất, bảo trì cơ điện.

Thông số kỹ thuật 1001040 Series Vogel
| Model | Thang đo | Độ rộng bản thước |
|---|---|---|
| 1001040010 | 100 | 13 × 0,5 |
| 1001040015 | 150 | 13 × 0,5 |
| 1001040020 | 200 | 13 × 0,5 |
| 1001040030 | 300 | 13 × 0,5 |
| 1001240050 | 500 | 18 × 0,5 |
| 1001240100 | 1000 | 18 × 0,5 |
| 1001260030 | 300 | 30 × 1 |
| 1001260050 | 500 | 30 × 1 |
| 1001260100 | 1000 | 30 × 1 |



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.