Tô vít cách điện 2 cạnh 2mm KS Tools 117.0541

Model: 117.0541
Chiều dài: 140 mm
Chiều dài L2: 60 mm
Độ rộng đầu dẹt D: 2 mm
Điện áp sử dụng: 1000 V
Tay cầm cách điện theo tiêu chuẩn: IEC 60900
Đạt tiêu chuẩn: DIN 7446, IEC 60900
Trọng lượng: 30 (g)

Mã sản phẩm: 117.0541 Danh mục: Thương hiệu:

Tô vít cách điện 2 cạnh 2mm KS Tools 117.0541. Ứng dụng để siết mở ốc vít, đặc biệt chuôi cầm, thân cách điện lên đến 1000V. Liên hệ: 0961 172 212 để lựa chọn những sản phẩm chính hãng 100% Germany. Hàng luôn có sẵn tại kho Unitools.

Tô vít cách điện 2 cạnh 2mm KS Tools 117.0541

  • Model: 117.0541
  • Chiều dài: 140 mm
  • Chiều dài L2: 60 mm
  • Độ rộng đầu dẹt D: 2 mm
  • Điện áp sử dụng: 1000 V
  • Tay cầm cách điện theo tiêu chuẩn: IEC 60900
  • Đạt tiêu chuẩn: DIN 7446, IEC 60900
  • Trọng lượng: 30 (g)
  • Chủng loại: Dụng cụ cách điện

Những đặc điểm nổi bật tuốc nơ vít cách điện Germany

Tô vít cách điện 2 cạnh 2mm KS Tools 117.0541-2

  • Ứng dụng để siết mở ốc vít. Đặc biệt được bọc cấp cách điện 1000 V. Dùng chuyên dụng cho ngành điện, đảm bảo an toàn khi thao tác.
  • Tuốc nơ vít dẹt hay còn gọi đầu dấu “-“.
  • Đặc điểm: thân tròn, đầu mũi dẹt. Cầm vừa tay dễ dàng thao tác.
  • Đặc biệt chuôi cầm và thân được bộc lớp cách điện chắc chắn lên đến 1000V. Tay cầm cách điện theo tiêu chuẩn: IEC 60900
  • 100% sản phẩm đạt tiêu chuẩn DIN 7446, IEC 60900 đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật.
  • Vật liệu được làm bằng thép hợp kim, rèn theo công nghệ luyện kim độc quyền KS Tools – Germany. Đảm bảo an toàn.
  • Trên thân in tên hãng KS Tools, tiêu chuẩn, điện áp sử dụng.

Một số model size khác

Model Độ rộng đầu dẹt D (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (g) Chiều dài L2 (mm) Giá tham khảo (VNĐ)
117.0541 2 140,0 30 60,0 120.000
117.0502 2,5 155,0 32 75,0 100.000
117.0504 3,0 180,0 35 100,0 104.000
117.0506 3,5 180,0 38 100,0 111.000
117.0508 4,0 180,0 41 100,0 117.000
117.0542 4,5 230,0 92 125,0 171.000
117.0543 4,5 290,0 164 175,0 228.000
117.0544 4,5 315,0 230 200,0 293.000
117.0512 5,5 230,0 92 125,0 147.000
117.0545 5,5 290,0 164 175,0 244.000
117.0514 6,5 255.0 111 150,0 194.000
117.0516 8,0 290,0 164 175,0 235.000
117.0518 10,0 315,0 230 200,0 286.000

.
.
.
.