Cờ lê tròng 6 mm cách điện KS Tools 117.4206

Model 117.4206
Độ mở ngàm: 6 mm
Chiều dài: 126 mm
Chiều rộng B: 14,4 mm
Điện áp sử dụng: 1000 V
Tay cầm cách điện theo tiêu chuẩn: IEC 60900
Đạt tiêu chuẩn: DIN 7446, IEC 60900
Trọng lượng: 30 (g)

Mã sản phẩm: 117.4206 Danh mục: Thương hiệu:

Cờ lê tròng 6 mm cách điện KS Tools model 117.4206. Ứng dụng để siết mở bulong, đai ốc. Đặc biệt bọc 2 lớp cấp cách điện 1000 V. Liên hệ: 0961 172 212 để lựa chọn những sản phẩm chính hãng 100% Germany. Hàng luôn có sẵn tại kho Unitools.

Cờ lê tròng 6 mm cách điện KS Tools 117.4206

  • Model 117.4206
  • Độ mở ngàm: 6 mm
  • Chiều dài: 126 mm
  • Chiều rộng B: 14,4 mm
  • Điện áp sử dụng: 1000 V
  • Tay cầm cách điện theo tiêu chuẩn: IEC 60900
  • Đạt tiêu chuẩn: DIN 7446, IEC 60900
  • Trọng lượng: 30 (g)
  • Chủng loại: Dụng cụ cách điện

Đặc điểm nổi bật cờ lê tròng cách điện Germany

Cờ lê tròng 6 mm cách điện KS Tools 117.4206-2

  • Ứng dụng để siết mở bulong, đai ốc. Đặc biệt bọc 2 lớp cấp cách điện 1000 V. Dùng chuyên dụng cho ngành điện, đảm bảo an toàn khi thao tác.
  • Cờ lê chỉ có 1 đầu tròng duy nhất, phía sau là chuôi cầm. Kiểu dáng giống cờ lê đóng. Đầu ngàm có biên dạng lượn sóng, kết cấu 72 răng.
  • Đặc biệt chuôi cầm được bộc với 2 lớp cách điện chắc chắn khác màu. Trường hợp đánh thủng lớp vở thứ nhất, lớp vỏ thứ 2 sẽ bị lộ rõ ra ngoài. Như vậy dễ phát hiện và thay thế hơn. Đảm bảo an toàn.
  • Vật liệu được làm bằng thép hợp kim, rèn theo công nghệ luyện kim độc quyền KS Tools – Germany. Đảm bảo an toàn.
  • Trên thân in tên hãng KS Tools, tiêu chuẩn, điện áp sử dụng.

Một số model size khác cờ lê tròng cách điện

Model Độ mở ngàm (mm) Trọng lượng (g) Chiều dài (mm) 
117.4206 6 30 126,0
117.4207 7 40 137,0
117.4208 8 40 140,0
117.4209 9 40 150,0
117.4210 10 60 159,0
117.4211 11 60 165,0
117.4212 12 80 172,0
117.4213 13 90 178,0
117.4214 14 120 191.0
117.4215 15 130 200,0
117.4216 16 160 208,0
117.4217 17 190 226.0
117.4218 18 230 237,0
117.4219 19 250 248,0
117.4221 21 360 274.0
117.4222 22 340 290,0
117.4224 24 490 323.0
117.4227 27 610 331,0
117.4228 30 900 389,0
117.4229 32 1100 415.0
117.4230 34 1250 460,0

.
.
.
.